Những từ chỉ địa điểm bằng tiếng Anh
Những từ chỉ địa điểm bằng tiếng Anh
STT | Từ vựng tiếng Anh Bạn đang đọc: Những từ chỉ địa điểm bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Street | Đường phố |
2 | Park | Công viên |
3 | Zoo | Vườn bách thú |
4 | Church | Nhà thờ |
5 | Cafe | Quán cafe |
6 | Grocery store | Tiệm tạp hóa |
7 | School | Trường học |
8 | Company | Công ty |
9 | Resort | Khu nghỉ ngơi |
10 | Restaurant | Nhà hàng |
11 | Hotel | Khách sạn |
12 | Fast food store | Cửa hàng món ăn nhanh |
13 | Post office | Bưu điện |
14 | Bookstore | Hiệu sách |
15 | Pavement | Vỉa hè |
16 | Pubs | Quán rượu |
17 | nightclub | Hộp đêm |
18 | Pedestrian Street | Phố đi bộ |
19 | Tower | Tháp |
20 | Beach | Bãi biển |
21 | Mountain | Núi |
22 | Lake | Hồ |
23 | Island | Đảo |
24 | Pool | Bể bơi |
25 | Nation | Quốc gia |
26 | Mausoleum | Lăng tẩm |
27 | Temple | Đền thờ |
28 | Pyramid | Kim tự tháp |
29 | The Hanging Gardens | Vườn treo |
30 | Square | Quảng trường |
31 | Temple | Văn miếu |
32 | Pagoda | Chùa |
33 | Museum | Bảo tàng |
Các địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam bằng tiếng Anh
Ở Nước Ta có rất nhiều các địa điểm du lịch nổi tiếng. Tuy nhiên bạn đã biết chúng sẽ được gọi như nào trong tiếng Anh chưa ? Dưới đây là một số ít từ vựng tiếng Anh về địa điểm du lịch nổi tiếng tại Nước Ta mà bạn cần biết .
STT | Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Ba Dinh square | Quảng trường Ba Đình |
2 | Hoan Kiem lake | Hồ Hoàn Kiếm |
3 | Ancient city of Hanoi | Phố cổ hà nội |
4 | Quoc Tu Giam Temple | Văn miếu Văn Miếu |
5 | Tran Quoc Pagoda | Chùa Trấn Quốc |
6 | Hoa Lo prison | Nhà Tù Hỏa Lò |
7 | Hanoi flagpole | Cột cờ Thành Phố Hà Nội |
8 | Cua Lo Beach | Bãi biển Cửa Lò |
9 | Ha Long Bay | Vịnh Hạ Long |
10 | Ba Vi National Park | Vườn vương quốc Ba Vì |
11 | Independence Palace | Dinh độc lập |
12 | Ben Thanh market | Chợ Bến Thành |
13 | Suoi Tien tourist area | Khu du lịch Suối Tiên |
14 | Vietnam History Museum | Bảo tàng lịch sử dân tộc VIệt Nam |
15 | Cu Chi Tunnels | Địa đạo Củ Chi |
16 | Ba Na Hills | Bà Nà Hills |
17 | Son Tra Peninsula | Bán Đảo Sơn Trà |
18 | Long Bien Bridge | Cầu Long Biên |
19 | Thánh địa Mỹ Sơn | Thánh địa Mỹ Sơn |
Các cách hỏi đường, địa chỉ, địa điểm trong tiếng Anh
Asking directions – Hỏi đường
excuse me, could you tell me how to get to … ? — > xin lỗi, bạn hoàn toàn có thể chỉ cho tôi đường đến … không ?
excuse me, do you know where the … is ? — > xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không ?
I’m sorry, I don’t know — > xin lỗi, tôi không biết
sorry, I’m not from around here — > xin lỗi, tôi không ở khu này
I’m looking for … — > tôi đang tìm …
are we on the right road for … ? — > chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không ?
is this the right way for … ? — > đây có phải đường đi … không ?
do you have a map ? — > bạn có map không ?
can you show me on the map ? — > bạn hoàn toàn có thể chỉ cho tôi trên map không ?
Where is the J super market, please ? — > ( Làm ơn cho biết ẩm thực ăn uống J ở đâu ? )
Excuse me, where am i ? — > ( Xin lỗi, tôi đang ở chỗ nào ? )
I have lost my way — > ( Tôi đi lạc )
Excuse me, can you show me the way to the station, please ? — > ( Xin lỗi, làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga )
Is this the train for Hue ? — > ( Có phải tàu lửa đi Huế không ? )
Please tell me the way to the waiting room — > ( Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi )
Please show me the way — > ( Làm ơn chỉ đường giúp tôi )
Will you please tell me, where am i ? — > ( Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu ? )
I don’t remember the street — > ( Tôi quên đường rồi )
Where is the police station ? — > ( Trụ sở công an ở đâu ? )
Please tell me the way to the custom-office — > ( Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan )
Pardon me, can you tell me what this office is ? — > ( Xin lỗi ông hoàn toàn có thể cho biết cơ quan gì đây không ? )
Which way ? — > ( Đi đường nào ? )
Where do i turn ? — > ( Tôi phải rẽ ngã nào ? )
What is this street ? — > ( Đường này gọi là gì ? )
Where can i buy them ? — > ( Tôi hoàn toàn có thể mua những thứ đó ở đâu ? )
Giving directions – Chỉ đường
- it’s this way — > chỗ đó ở phía này
- it’s that way — > chỗ đó ở phía kia
- you’re going the wrong way — > bạn đang đi sai đường rồi
- you’re going in the wrong direction — > bạn đang đi sai hướng rồi
- take this road — > đi đường này
- go down there — > đi xuống phía đó
- take the first on the left — > rẽ trái ở ngã rẽ tiên phong
- take the second on the right — > rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
- turn right at the crossroads — > đến ngã tư thì rẽ phải
- continue straight ahead for about a mile — > liên tục đi thẳng khoảng chừng 1 dặm nữa ( 1 dặm giao động bằng 1,6 km )
- continue past the fire station — > liên tục đi qua trạm cứu hỏa
- you’ll pass a supermarket on your left — > bạn sẽ đi qua một nhà hàng siêu thị bên tay trái
- keep going for another ( hundred yards ) — > liên tục đi tiếp thêm ( 100 thước ) nữa
- it’ll be … — > chỗ đó ở …
- on your left — > bên tay trái bạn
- on your right — > bên tay phải bạn
- straight ahead of you — > ngay trước mặt bạn
- Here it is — > ( Ở đây )
- It’s over there — > ( Ở đằng kia )
- Go straight. Turn to the left — > ( Hãy đi thẳng, rẽ bên trái )
- Turn round, you’re going the wrong way — > ( Hãy quay trở lại đi, ông nhầm đường rồi )
- At the first cross-road, turn to the left — > ( Tới ngã đường thứ nhất, rẽ trái )
- Go straight ahead — > ( Đi thẳng về phía trước )
- Is there a bus station near hear ? — > ( Gần đây có trạm xe buýt nào không ? )
How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa?
- how far is it ? chỗ đó cách đây bao xa ?
- how far is it to … ? … cách đây bao xa ?
- how far is it to … from here ? … cách đây bao xa ?
- is it far ? chỗ đó có xa không ?
- is it a long way ? chỗ đó có xa không ?
- it’s … chỗ đó …
not far không xaquite close khá gầnquite a long way khá xaa long way on foot khá xa nếu đi bộa long way to walk khá xa nếu đi bộabout a mile from here cách đây khỏng 1 dặm ( 1 dặm giao động bằng 1,6 km )
- How far am i from the ASIA commercial ngân hàng ? — > ( Tôi còn cách ngân hàng nhà nước thương mại Á châu bao xa ? )
- You’re one hundred metres far from it. — > ( Ông còn cách 100 m )
- How long does it take to go on foot from here to the bookshop ? — > ( Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa ? )
Giving directions to drivers – Chỉ đường cho lái xe
- follow the signs for ( the town centre ) đi theo biển hướng dẫn đến TT thành phố
- continue straight on past some traffic lights liên tục đi thẳng qua đèn giao thông vận tải
- at the second set of traffic lights, turn left đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông vận tải thì rẽ trái
- go over the roundabout đi qua bùng binh
- take the second exit at the roundabout đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
- turn right at the T-junction rẽ phải ở ngã ba hình chữ T
- go under the bridge đi dưới gầm cầu
- go over the bridge đi trên cầu
- you’ll cross some railway lines bạn sẽ đi cắt qua một số ít đường ray
Từ vựng tiếng Anh về địa điểm là nhóm từ khá quan trọng. Hi vọng sau bài viết này các bạn sẽ nắm rỏ các từ vựng có liên quan cũng như cách hỏi đường để dùng đến lúc cần. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Xem thêm bỏ túi trọn bộ tiếng anh về đồ dùng trong nhà
Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
đường dây nóng : 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Thành Phố Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, Thành Phố Hà Nội
Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế
Văn Phòng Thành Phố Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Văn Phòng TP HCM 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Source: https://vietlike.vn
Category: Review